Bản dịch của từ Graduation gown trong tiếng Việt

Graduation gown

Noun [U/C]

Graduation gown (Noun)

ɡɹˌædʒuˈeɪʃən ɡˈaʊn
ɡɹˌædʒuˈeɪʃən ɡˈaʊn
01

Một chiếc áo choàng dài, thường có màu đen, theo truyền thống được các sinh viên tốt nghiệp mặc trong những dịp trang trọng tại lễ tốt nghiệp.

A flowing gown typically black traditionally worn on formal occasions by graduates at a graduation ceremony.

Ví dụ

Maria wore her graduation gown during the ceremony last Saturday.

Maria đã mặc áo choàng tốt nghiệp trong buổi lễ thứ bảy vừa qua.

Many students did not like their graduation gown's uncomfortable fit.

Nhiều sinh viên không thích sự vừa vặn không thoải mái của áo choàng tốt nghiệp.

Did John buy a graduation gown for his ceremony next month?

John có mua áo choàng tốt nghiệp cho buổi lễ của mình tháng tới không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Graduation gown cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Graduation gown

Không có idiom phù hợp