Bản dịch của từ Granting trong tiếng Việt

Granting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Granting (Verb)

gɹˈænɪŋ
gɹˈæntɪŋ
01

Cho hoặc cho phép ai đó cái gì đó.

To give or allow someone something.

Ví dụ

She is granting scholarships to underprivileged students.

Cô ấy đang cấp học bổng cho sinh viên nghèo.

He is not granting any extensions for the assignment deadline.

Anh ấy không cấp thêm thời gian cho hạn nộp bài.

Is the organization granting financial aid to disaster victims?

Tổ chức có cấp hỗ trợ tài chính cho nạn nhân thảm họa không?

Dạng động từ của Granting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Grant

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Granted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Granted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Grants

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Granting

Granting (Noun)

gɹˈænɪŋ
gɹˈæntɪŋ
01

Hành động cho hoặc cho phép ai đó một cái gì đó.

The act of giving or allowing someone something.

Ví dụ

The granting of scholarships helps students pursue higher education.

Việc cấp học bổng giúp sinh viên theo đuổi giáo dục cao hơn.

Not granting equal opportunities can hinder social mobility and progress.

Không cấp bằng cơ hội có thể ngăn trở sự di chuyển xã hội và tiến bộ.

Is granting financial aid to low-income families a priority in society?

Việc cấp hỗ trợ tài chính cho các gia đình thu nhập thấp có phải là ưu tiên trong xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Granting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
[...] Another benefit that modern science has is the development of renewable energy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] Therefore, they may start to appreciate more the freedom that may have been taken for [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
[...] one might argue that schools have become a thing of the past due to the appearance of the internet [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For instance, in the UK, it is free to get access to health check-ups, which are often taken for [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Granting

Không có idiom phù hợp