Bản dịch của từ Graphemic trong tiếng Việt

Graphemic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Graphemic (Adjective)

gɹəfˈimɪk
gɹəfˈimɪk
01

Hiện hữu hay đó là một đồ thị; đang hoặc đó là một đơn vị có ý nghĩa không thể rút gọn của ngôn ngữ viết.

Being or that is a grapheme being or that is an irreducibly meaningful unit of written language.

Ví dụ

The word 'cat' is a graphemic unit in English writing.

Từ 'cat' là một đơn vị graphemic trong viết tiếng Anh.

Many students do not understand graphemic structures in their essays.

Nhiều sinh viên không hiểu cấu trúc graphemic trong bài luận của họ.

Is 'love' a graphemic unit in social contexts?

'Love' có phải là một đơn vị graphemic trong bối cảnh xã hội không?

02

Của hoặc liên quan đến đồ thị hoặc nghiên cứu của họ.

Of or pertaining to graphemes or their study.

Ví dụ

The graphemic analysis revealed patterns in social media language use.

Phân tích hình vị đã tiết lộ các mẫu trong ngôn ngữ truyền thông xã hội.

Social media platforms are not graphemic in their communication methods.

Các nền tảng truyền thông xã hội không mang tính hình vị trong phương pháp giao tiếp.

Is the graphemic structure of social posts effective for engagement?

Cấu trúc hình vị của các bài đăng xã hội có hiệu quả cho sự tương tác không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/graphemic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Graphemic

Không có idiom phù hợp