Bản dịch của từ Grossed out on trong tiếng Việt

Grossed out on

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grossed out on (Idiom)

01

Trở nên cực kỳ ghê tởm.

To become extremely disgusted.

Ví dụ

She was grossed out by the dirty public restroom.

Cô ấy đã bị phẫn nộ bởi phòng vệ sinh công cộng bẩn.

I am never grossed out on dates when eating out.

Tôi không bao giờ phẫn nộ khi đi hẹn hò ăn ngoài.

Are you grossed out by the sight of blood?

Bạn có bị phẫn nộ khi nhìn thấy máu không?

02

Cảm thấy buồn nôn hoặc ghê tởm với điều gì đó.

To feel nauseated or repulsed by something.

Ví dụ

She was grossed out on seeing the dirty public restroom.

Cô ấy đã cảm thấy ghê tởm khi nhìn thấy nhà vệ sinh công cộng bẩn.

I am not grossed out on trying exotic foods.

Tôi không cảm thấy ghê tởm khi thử các loại thức ăn lạ.

Were they grossed out on the graphic details in the movie?

Họ có cảm thấy ghê tởm với các chi tiết đồ họa trong bộ phim không?

03

Có phản ứng tiêu cực mạnh mẽ với điều gì đó.

To have a strong negative reaction to something.

Ví dụ

I was grossed out on seeing the dirty restroom.

Tôi đã bị phản cảm khi nhìn thấy nhà vệ sinh bẩn.

She is never grossed out on trying new foods.

Cô ấy không bao giờ phản cảm khi thử đồ ăn mới.

Are you grossed out on watching horror movies?

Bạn có bị phản cảm khi xem phim kinh dị không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grossed out on cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grossed out on

Không có idiom phù hợp