Bản dịch của từ Habitability trong tiếng Việt

Habitability

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Habitability (Noun)

hˌæbətəbˈɪtɨtli
hˌæbətəbˈɪtɨtli
01

Chất lượng hoặc trạng thái thích hợp cho việc ở hoặc sinh hoạt.

The quality or state of being suitable for inhabitation or living.

Ví dụ

The habitability of the neighborhood attracted many young families.

Sự sống được của khu phố thu hút nhiều gia đình trẻ.

The lack of habitability in the city center led to urban migration.

Sự thiếu sự sống được ở trung tâm thành phố dẫn đến di cư đô thị.

Is habitability a key factor when choosing a place to live?

Sự sống được có phải là yếu tố chính khi chọn nơi sống không?

Habitability (Noun Countable)

hˌæbətəbˈɪtɨtli
hˌæbətəbˈɪtɨtli
01

Một điều kiện hoặc trạng thái có thể ở được.

A habitable condition or state.

Ví dụ

Clean environment is crucial for habitability in urban areas.

Môi trường sạch là rất quan trọng cho tính sống được ở khu vực đô thị.

Pollution negatively affects habitability and quality of life in cities.

Ô nhiễm ảnh hưởng tiêu cực đến tính sống được và chất lượng cuộc sống ở thành phố.

Is habitability a key factor in determining a city's livability score?

Tính sống được có phải là yếu tố chính quyết định điểm số về mức sống của một thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/habitability/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] Many people believe more financial resources should be allocated to universe studies in order to discover a new environment for humans due to the increasingly harsh living conditions on the Earth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] To be perfectly honest, I am a real creature of as I strongly believe repeating good same and activities on a daily basis is the best way to success [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] The decline in traditional reading is one of the most prominent consequences [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] Technology has not only affected users' reading skills but also writing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023

Idiom with Habitability

Không có idiom phù hợp