Bản dịch của từ Haggling trong tiếng Việt

Haggling

Noun [U/C] Verb

Haggling (Noun)

01

Hành động đàm phán các điều khoản của giao dịch, đặc biệt là ở chợ hoặc chợ.

The act of negotiating the terms of a transaction especially in a bazaar or market.

Ví dụ

Haggling is common in local markets like Ben Thanh in Vietnam.

Haggling rất phổ biến ở các chợ địa phương như chợ Bến Thành.

Many tourists avoid haggling due to language barriers and cultural differences.

Nhiều du khách tránh haggling vì rào cản ngôn ngữ và sự khác biệt văn hóa.

Is haggling acceptable in modern shopping malls like Vincom Center?

Haggling có được chấp nhận ở các trung tâm mua sắm hiện đại như Vincom Center không?

Haggling (Verb)

hˈægəlɪŋ
hˈæglɪŋ
01

Đàm phán hoặc thương lượng về các điều khoản của giao dịch.

Negotiating or bargaining over the terms of a transaction.

Ví dụ

They enjoy haggling at local markets in Hanoi every weekend.

Họ thích mặc cả ở các chợ địa phương tại Hà Nội mỗi cuối tuần.

She doesn't like haggling when buying clothes in Saigon.

Cô ấy không thích mặc cả khi mua sắm quần áo ở Sài Gòn.

Do you think haggling is common in Vietnamese street markets?

Bạn có nghĩ rằng mặc cả là chuyện bình thường ở các chợ đường phố Việt Nam không?

Dạng động từ của Haggling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Haggle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Haggled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Haggled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Haggles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Haggling

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Haggling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Haggling

Không có idiom phù hợp