Bản dịch của từ Halfpipe trong tiếng Việt

Halfpipe

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Halfpipe (Noun)

hˈæfpˌaɪf
hˈæfpˌaɪf
01

Đoạn đường dốc uốn cong ở hai đầu hoặc kênh dốc phủ đầy tuyết có tiết diện hình chữ u, được người trượt ván, trượt patin, trượt ván tuyết, v.v. sử dụng để thực hiện các cú nhảy và các động tác khác.

A ramp curving up at both ends or a snowcovered sloping channel with a ushaped cross section used by skateboarders rollerbladers snowboarders etc to perform jumps and other manoeuvres.

Ví dụ

The halfpipe at the skate park is very popular among teens.

Halfpipe tại công viên trượt ván rất phổ biến với thanh thiếu niên.

Many people do not use the halfpipe during winter sports events.

Nhiều người không sử dụng halfpipe trong các sự kiện thể thao mùa đông.

Is the halfpipe safe for beginners at the local skate park?

Halfpipe có an toàn cho người mới bắt đầu tại công viên trượt không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/halfpipe/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Halfpipe

Không có idiom phù hợp