Bản dịch của từ Hall of fame trong tiếng Việt

Hall of fame

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hall of fame (Noun)

01

Danh sách các cá nhân hoặc tổ chức được vinh danh vì thành tích trong một lĩnh vực cụ thể, đặc biệt là trong thể thao hoặc giải trí.

A list of individuals or entities who have been honored for their achievements in a particular field especially in sports or entertainment.

Ví dụ

Michael Jordan was inducted into the basketball hall of fame in 2009.

Michael Jordan đã được vinh danh vào đại sảnh danh vọng bóng rổ năm 2009.

Not everyone makes it to the hall of fame in sports.

Không phải ai cũng vào được đại sảnh danh vọng trong thể thao.

Which celebrities are in the hall of fame for music?

Những người nổi tiếng nào có trong đại sảnh danh vọng âm nhạc?

Hall of fame (Phrase)

01

Hồ sơ về thành tích của một số cá nhân hoặc tổ chức trong một lĩnh vực cụ thể.

A record of the achievements of certain individuals or entities in a particular field.

Ví dụ

Michael Jordan was inducted into the basketball hall of fame in 2009.

Michael Jordan đã được vinh danh trong đại sảnh danh vọng bóng rổ năm 2009.

Not every athlete makes it to the hall of fame.

Không phải vận động viên nào cũng vào được đại sảnh danh vọng.

Is there a hall of fame for social activists in the USA?

Có đại sảnh danh vọng cho các nhà hoạt động xã hội ở Mỹ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hall of fame cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hall of fame

Không có idiom phù hợp