Bản dịch của từ Hand on trong tiếng Việt

Hand on

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hand on (Phrase)

hˈænd ˈɑn
hˈænd ˈɑn
01

Chạm hoặc cảm nhận thứ gì đó bằng tay.

To touch or feel something with the hand.

Ví dụ

During the workshop, participants had hands-on experience with new technology.

Trong buổi hội thảo, người tham gia đã có trải nghiệm thực tế với công nghệ mới.

Students do not have hands-on practice in online classes.

Sinh viên không có thực hành thực tế trong các lớp học trực tuyến.

Do you think hands-on activities improve social skills among students?

Bạn có nghĩ rằng các hoạt động thực hành cải thiện kỹ năng xã hội của sinh viên không?

02

Có kinh nghiệm cá nhân về điều gì đó.

To have personal experience of something.

Ví dụ

I have hands-on experience working with homeless shelters in Chicago.

Tôi có kinh nghiệm thực tế làm việc với các trung tâm vô gia cư ở Chicago.

She doesn't have hands-on experience volunteering for social causes.

Cô ấy không có kinh nghiệm thực tế tình nguyện cho các nguyên nhân xã hội.

Do you have hands-on experience in community service projects?

Bạn có kinh nghiệm thực tế trong các dự án phục vụ cộng đồng không?

03

Tham gia tích cực vào việc gì đó.

To become involved in something actively.

Ví dụ

Many students want to get hands on experience in social work.

Nhiều sinh viên muốn có kinh nghiệm thực tế trong công tác xã hội.

She did not get hands on involvement in the charity event.

Cô ấy không tham gia trực tiếp vào sự kiện từ thiện.

Will you get hands on experience during the community service project?

Bạn có tham gia thực tế trong dự án phục vụ cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hand on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] On the one the hustle and bustle of daily life has restrained people from undergoing on affairs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] They are always friendly, approachable, and willing to lend me a helping [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] On the other education serves as a remedy for the origin of crimes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
[...] On the one advertisements are a powerful tool of competition for companies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020

Idiom with Hand on

Không có idiom phù hợp