Bản dịch của từ Handstands trong tiếng Việt

Handstands

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Handstands (Noun)

hˈændstændz
hˈændstændz
01

Một hành động giữ thăng bằng cơ thể trong tư thế với bàn tay và cánh tay đỡ cơ thể thẳng đứng.

An act of balancing the body in a position with the hands and arms supporting the body upright.

Ví dụ

Many children enjoy doing handstands in the park during weekends.

Nhiều trẻ em thích làm động tác đứng trên tay trong công viên vào cuối tuần.

Some adults do not attempt handstands for fear of falling.

Một số người lớn không thử làm động tác đứng trên tay vì sợ ngã.

Can you do handstands like the gymnasts in the competition?

Bạn có thể làm động tác đứng trên tay như các vận động viên thể dục không?

Handstands (Verb)

ˈhændˌstændz
ˈhændˌstændz
01

Thực hiện trồng cây chuối.

Perform a handstand.

Ví dụ

Many children perform handstands at the local park every Saturday.

Nhiều trẻ em thực hiện tư thế đứng bằng tay tại công viên địa phương mỗi thứ Bảy.

Teenagers do not perform handstands during school events due to safety concerns.

Thanh thiếu niên không thực hiện tư thế đứng bằng tay trong các sự kiện trường học vì lý do an toàn.

Do you perform handstands in your social activities with friends?

Bạn có thực hiện tư thế đứng bằng tay trong các hoạt động xã hội với bạn bè không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/handstands/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Handstands

Không có idiom phù hợp