Bản dịch của từ Happily trong tiếng Việt

Happily

Adverb

Happily (Adverb)

hˈæpəli
hˈæpəli
01

Với thiện chí; trong mọi hạnh phúc; tự nguyện.

With good will; in all happiness; willingly.

Ví dụ

She happily volunteered at the community center every weekend.

Cô vui vẻ tình nguyện tại trung tâm cộng đồng vào mỗi cuối tuần.

The children played happily in the park after school.

Bọn trẻ chơi đùa vui vẻ trong công viên sau giờ học.

He greeted his friends happily at the social gathering.

Anh vui vẻ chào đón bạn bè tại buổi họp mặt giao lưu.

02

Một cách vui vẻ hoặc vui vẻ; với hạnh phúc.

In a happy or cheerful manner; with happiness.

Ví dụ

She greeted her friends happily at the party.

Cô vui vẻ chào đón bạn bè tại bữa tiệc.

The children played happily in the park.

Bọn trẻ chơi đùa vui vẻ trong công viên.

The volunteers smiled happily while helping the community.

Các tình nguyện viên mỉm cười vui vẻ khi giúp đỡ cộng đồng.

03

(cổ) tình cờ; có lẽ.

(archaic) by chance; perhaps.

Ví dụ

Happily, they met at the social event by chance.

Hạnh phúc thay, họ tình cờ gặp nhau tại một sự kiện xã hội.

Perhaps, they will happily attend the social gathering next week.

Có lẽ, họ sẽ vui vẻ tham dự buổi họp mặt xã hội vào tuần tới.

By chance, they happily discovered they had mutual friends at the party.

Tình cờ, họ vui vẻ phát hiện ra rằng họ có những người bạn chung trong bữa tiệc.

Dạng trạng từ của Happily (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Happily

Vui vẻ

More happily

Hạnh phúc hơn

Most happily

Hạnh phúc nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Happily cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Happily

Không có idiom phù hợp