Bản dịch của từ Harassing trong tiếng Việt

Harassing

Verb Adjective

Harassing (Verb)

hɚˈæsɪŋ
hɚˈæsɪŋ
01

Chịu áp lực mạnh mẽ hoặc đe dọa.

Subject to aggressive pressure or intimidation.

Ví dụ

She reported her coworker for harassing her at work.

Cô ấy báo cáo đồng nghiệp của mình đã quấy rối cô ấy tại nơi làm việc.

The online platform has strict rules against harassing users.

Nền tảng trực tuyến có quy tắc nghiêm ngặt chống lại việc quấy rối người dùng.

Harassing behavior can have serious consequences in a social setting.

Hành vi quấy rối có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng trong một môi trường xã hội.

Dạng động từ của Harassing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Harass

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Harassed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Harassed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Harasses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Harassing

Harassing (Adjective)

01

Cực kỳ khó chịu hoặc dày vò.

Aggressively annoying or tormenting.

Ví dụ

Online bullying is a form of harassing behavior on social media.

Bắt nạt trực tuyến là một hình thức hành vi quấy rối trên mạng xã hội.

The school implemented strict policies to prevent harassing incidents among students.

Trường đã áp dụng chính sách nghiêm ngặt để ngăn chặn các vụ việc quấy rối giữa học sinh.

Harassing messages can have a detrimental impact on one's mental health.

Những tin nhắn quấy rối có thể ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tinh thần của người khác.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Harassing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] During his school days, though August was and mocked for his“ alien” look, he was still lucky enough to have some nice friends [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] For example, kissing someone on the cheek is a common greeting etiquette in many European countries, while in many Asian cultures it may only be considered appropriate among family members or lovers and thus, such gesture can be considered an offence or sexual [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Harassing

Không có idiom phù hợp