Bản dịch của từ Hard copy trong tiếng Việt

Hard copy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hard copy (Noun)

01

Phiên bản in của tài liệu, trái ngược với phiên bản kỹ thuật số.

A printed version of a document as opposed to a digital version.

Ví dụ

She prefers hard copies of books over digital versions.

Cô ấy thích bản in của sách hơn so với phiên bản số.

I never bring a hard copy of my resume to interviews.

Tôi không bao giờ mang bản in của sơ yếu lý lịch đến phỏng vấn.

Do you think hard copies will become obsolete in the future?

Bạn nghĩ bản in sẽ trở nên lỗi thời trong tương lai không?

02

Một bản sao vật lý của một cái gì đó tồn tại ở định dạng điện tử.

A physical copy of something that exists in an electronic format.

Ví dụ

I prefer submitting a hard copy of my essay for IELTS.

Tôi thích nộp bản sao cứng của bài luận cho IELTS.

Don't forget to bring a hard copy of your ID to the exam.

Đừng quên mang theo bản sao cứng của thẻ căn cước đến kỳ thi.

Do you think a hard copy of the report is necessary?

Bạn có nghĩ rằng một bản sao cứng của báo cáo cần thiết không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hard copy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hard copy

Không có idiom phù hợp