Bản dịch của từ Hard headed trong tiếng Việt
Hard headed
Adjective Idiom

Hard headed (Adjective)
hˈɑɹd hˈɛdəd
hˈɑɹd hˈɛdəd
01
Bướng bỉnh một cách vô lý hoặc không muốn lắng nghe ý kiến của người khác.
Unreasonably stubborn or unwilling to listen to other peoples opinions.
Ví dụ
She is hard-headed and never listens to anyone's advice.
Cô ấy cứng đầu và không bao giờ lắng nghe lời khuyên của ai.
He is not hard-headed and is open to new ideas.
Anh ấy không cứng đầu và sẵn lòng chấp nhận ý tưởng mới.
Is being hard-headed a hindrance to effective communication in society?
Việc cứng đầu có phải làm trở ngại đến giao tiếp hiệu quả trong xã hội không?
Hard headed (Idiom)
ˈhɑrdˈhɛ.dɪd
ˈhɑrdˈhɛ.dɪd