Bản dịch của từ Hard-work trong tiếng Việt

Hard-work

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hard-work (Noun)

hˈɑɹdwɝˌk
hˈɑɹdwɝˌk
01

Rất nhiều nỗ lực hoặc sự kiên trì.

A great deal of effort or perseverance.

Ví dụ

Hard-work is essential for achieving success in the IELTS exam.

Lao động chăm chỉ là cần thiết để đạt được thành công trong kỳ thi IELTS.

Without hard-work, it is difficult to improve your writing skills.

Nếu không có lao động chăm chỉ, việc cải thiện kỹ năng viết của bạn sẽ khó khăn.

Is hard-work the key to excelling in the IELTS speaking test?

Lao động chăm chỉ có phải là chìa khóa để xuất sắc trong bài kiểm tra nói IELTS không?

Hard-work (Adjective)

hˈɑɹdwɝˌk
hˈɑɹdwɝˌk
01

Liên quan đến rất nhiều nỗ lực hoặc sức chịu đựng.

Involving a lot of effort or endurance.

Ví dụ

Hard-work is essential for achieving success in IELTS exams.

Lao-động cật lực là cần thiết để đạt thành công trong kỳ thi IELTS.

Without hard-work, it's difficult to improve your English proficiency.

Không có lao-động cật lực, việc cải thiện trình độ tiếng Anh sẽ khó khăn.

Is hard-work the key to excelling in IELTS writing and speaking?

Lao-động cật lực có phải là chìa khóa để xuất sắc trong viết và nói IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hard-work/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] That way, they feel appreciated and valued for their you know [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] On the one hand, teaching children that can guarantee success has several advantages [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In some countries, children are taught that will help them achieve their goals [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] More importantly, the role of valuing goes beyond being a mere source of motivation [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Hard-work

Không có idiom phù hợp