Bản dịch của từ Hard work trong tiếng Việt

Hard work

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hard work (Noun)

hɑɹd wɚɹk
hɑɹd wɚɹk
01

Một nhiệm vụ hoặc nỗ lực đòi hỏi sức lực về thể chất hoặc tinh thần

A task or effort that requires physical or mental exertion

Ví dụ

Hard work is essential for building strong communities and relationships.

Làm việc chăm chỉ là cần thiết để xây dựng cộng đồng và mối quan hệ vững mạnh.

Hard work doesn't guarantee success in social movements like Black Lives Matter.

Làm việc chăm chỉ không đảm bảo thành công trong các phong trào xã hội như Black Lives Matter.

Is hard work the key to solving social issues like poverty?

Làm việc chăm chỉ có phải là chìa khóa để giải quyết các vấn đề xã hội như nghèo đói không?

02

Nỗ lực cần cù và bền bỉ trong bất kỳ nỗ lực nào

Diligent and sustained effort in any endeavor

Ví dụ

Hard work is essential for success in any social movement.

Làm việc chăm chỉ là điều cần thiết cho sự thành công trong bất kỳ phong trào xã hội nào.

Many people do not appreciate hard work in community service.

Nhiều người không đánh giá cao công sức làm việc trong dịch vụ cộng đồng.

Is hard work valued in today's social programs?

Có phải làm việc chăm chỉ được coi trọng trong các chương trình xã hội ngày nay không?

03

Hành động làm việc chăm chỉ, thường là vì một mục tiêu hoặc thành tích

The act of working hard often for a goal or achievement

Ví dụ

Hard work is essential for achieving success in any social project.

Làm việc chăm chỉ là điều cần thiết để đạt được thành công trong dự án xã hội.

Hard work does not guarantee immediate results in community service efforts.

Làm việc chăm chỉ không đảm bảo kết quả ngay lập tức trong nỗ lực phục vụ cộng đồng.

Is hard work the key to improving social conditions in our city?

Làm việc chăm chỉ có phải là chìa khóa để cải thiện điều kiện xã hội ở thành phố chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hard work/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] That way, they feel appreciated and valued for their you know [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In some countries, children are taught that will help them achieve their goals [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] However, I maintain that and patience hold greater importance in the pursuit of goals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] More importantly, the role of valuing goes beyond being a mere source of motivation [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Hard work

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.