Bản dịch của từ Hard-worker trong tiếng Việt
Hard-worker
Noun [U/C]
Hard-worker (Noun)
hˈɑɹdwɝˌkɚ
hˈɑɹdwɝˌkɚ
01
Một người làm việc chăm chỉ.
A person who works hard.
Ví dụ
John is a hard-worker, always staying late at the office.
John là một người chăm chỉ, luôn ở lại muộn tại văn phòng.
She is not a hard-worker; she avoids responsibilities at her job.
Cô ấy không phải là một người chăm chỉ; cô ấy tránh né trách nhiệm tại công việc.
Is Maria a hard-worker in her community volunteer projects?
Maria có phải là một người chăm chỉ trong các dự án tình nguyện cộng đồng không?
BETA
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Hard-worker cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Hard-worker
Không có idiom phù hợp