Bản dịch của từ Hardliners trong tiếng Việt

Hardliners

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hardliners (Noun)

hˈɑɹdlaɪnɚz
hˈɑɹdlaɪnɚz
01

Những người có quan điểm không khoan nhượng trong chính trị hoặc các lĩnh vực khác.

Those who hold uncompromising views in politics or other fields.

Ví dụ

Hardliners oppose any changes to the current immigration policy in America.

Những người cứng rắn phản đối bất kỳ thay đổi nào đối với chính sách nhập cư ở Mỹ.

Many hardliners do not support the new healthcare reforms proposed by Congress.

Nhiều người cứng rắn không ủng hộ các cải cách y tế mới được Quốc hội đề xuất.

Do hardliners believe in strict regulations for social media platforms?

Liệu những người cứng rắn có tin vào các quy định nghiêm ngặt cho các nền tảng mạng xã hội không?

Hardliners (Noun Countable)

hˈɑɹdlaɪnɚz
hˈɑɹdlaɪnɚz
01

Một người không khoan nhượng hoặc cực đoan ở một vị trí hoặc niềm tin cụ thể.

A person who is uncompromising or extreme in a particular position or belief.

Ví dụ

The hardliners oppose any changes to the current social policies.

Các nhà cứng rắn phản đối mọi thay đổi trong chính sách xã hội hiện tại.

Not all hardliners agree with the new social reform proposals.

Không phải tất cả các nhà cứng rắn đều đồng ý với các đề xuất cải cách xã hội mới.

Are the hardliners influencing the social climate in our community?

Liệu các nhà cứng rắn có ảnh hưởng đến khí hậu xã hội trong cộng đồng chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hardliners/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hardliners

Không có idiom phù hợp