Bản dịch của từ Hastens trong tiếng Việt

Hastens

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hastens (Verb)

hˈeɪsnz
hˈeɪsnz
01

Làm cho điều gì đó xảy ra sớm hơn hoặc nhanh hơn.

To make something happen sooner or more quickly.

Ví dụ

The new policy hastens social change in our community.

Chính sách mới thúc đẩy sự thay đổi xã hội trong cộng đồng chúng tôi.

The program does not hasten progress for disadvantaged groups.

Chương trình không thúc đẩy tiến bộ cho các nhóm thiệt thòi.

How does technology hasten social interactions among young people?

Công nghệ làm thế nào để thúc đẩy tương tác xã hội giữa giới trẻ?

Dạng động từ của Hastens (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hasten

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hastened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hastened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hastens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hastening

Hastens (Idiom)

01

Đẩy nhanh cái chết của một người: chết sớm hơn dự kiến hoặc mong muốn.

Hasten ones death to die sooner than expected or desired.

Ví dụ

Smoking hastens one's death, leading to serious health issues.

Hút thuốc làm chết sớm, dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

Eating junk food does not hasten one's death as many believe.

Ăn đồ ăn nhanh không làm chết sớm như nhiều người nghĩ.

Does excessive stress hasten one's death in society today?

Căng thẳng quá mức có làm chết sớm trong xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hastens/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hastens

Không có idiom phù hợp