Bản dịch của từ Hatchel trong tiếng Việt

Hatchel

Noun [U/C] Verb

Hatchel (Noun)

hˈætʃl
hˈætʃl
01

Một công cụ giống như chiếc lược dùng để làm sạch sợi lanh hoặc sợi gai dầu.

A comblike tool used for cleaning flax or hemp fibers.

Ví dụ

She used a hatchel to clean the hemp fibers for her project.

Cô ấy đã sử dụng một cái hatchel để làm sạch sợi gai cho dự án.

They did not have a hatchel during the flax processing demonstration.

Họ đã không có một cái hatchel trong buổi trình diễn chế biến sợi lanh.

Is a hatchel necessary for cleaning hemp fibers effectively?

Một cái hatchel có cần thiết để làm sạch sợi gai một cách hiệu quả không?

Hatchel (Verb)

hˈætʃl
hˈætʃl
01

Để chải hoặc tách các sợi bằng cách sử dụng một cái rìu.

To comb out or separate fibers using a hatchel.

Ví dụ

They hatcheled the fibers to make beautiful handmade paper.

Họ đã dùng hatchel để tách sợi làm giấy thủ công đẹp.

She did not hatchel the fibers for the community art project.

Cô ấy đã không dùng hatchel để tách sợi cho dự án nghệ thuật cộng đồng.

Did they hatchel the wool for the local textile fair?

Họ đã dùng hatchel để tách len cho hội chợ dệt địa phương chưa?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hatchel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hatchel

Không có idiom phù hợp