Bản dịch của từ Have relation to trong tiếng Việt

Have relation to

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have relation to (Idiom)

01

Có liên quan đến hoặc có liên quan đến cái gì đó.

To be connected with or relevant to something.

Ví dụ

Their friendship has no relation to their political views.

Mối quan hệ của họ không liên quan đến quan điểm chính trị của họ.

The IELTS examiner asked a question related to the topic.

Người chấm IELTS đã hỏi một câu hỏi liên quan đến chủ đề.

Does the essay have any relation to the prompt given?

Bài luận có liên quan đến câu hỏi được đưa ra không?

02

Liên quan đến cái gì đó theo một cách cụ thể.

To relate to something in a specific manner.

Ví dụ

His research paper has relation to the impact of social media.

Nghiên cứu của anh ấy liên quan đến tác động của truyền thông xã hội.

The study group does not have relation to cultural traditions.

Nhóm nghiên cứu không liên quan đến truyền thống văn hóa.

Does your presentation have relation to current societal issues?

Bài thuyết trình của bạn có liên quan đến các vấn đề xã hội hiện tại không?

03

Có mối liên hệ hoặc liên tưởng với cái gì đó.

To have a connection or association with something.

Ví dụ

Their friendship has no relation to their academic performance.

Mối quan hệ của họ không liên quan đến hiệu suất học tập của họ.

She believes that family ties should have relation to personal happiness.

Cô ấy tin rằng mối quan hệ gia đình nên liên quan đến hạnh phúc cá nhân.

Does your social media presence have relation to your job prospects?

Việc xuất hiện trên mạng xã hội của bạn có liên quan đến triển vọng công việc của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Have relation to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] This development, in my opinion, is positive despite certain money- drawbacks [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)

Idiom with Have relation to

Không có idiom phù hợp