Bản dịch của từ Heavenly-kingdom trong tiếng Việt

Heavenly-kingdom

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heavenly-kingdom (Adjective)

hɨvˈɛndəlmvɨŋɡəl
hɨvˈɛndəlmvɨŋɡəl
01

Của hoặc liên quan đến thiên đường hoặc thiên đường.

Of or relating to heaven or the heavens.

Ví dụ

The heavenly-kingdom atmosphere in the room was peaceful and serene.

Bầu không khí thiên đường trong phòng rất yên bình và thanh thản.

The party lacked a heavenly-kingdom vibe, feeling more chaotic and noisy.

Bữa tiệc thiếu không gian thiên đường, cảm giác hỗn loạn và ồn ào hơn.

Did you feel the heavenly-kingdom presence during the meditation session?

Bạn có cảm nhận được sự hiện diện thiên đường trong buổi thiền không?

Heavenly-kingdom (Noun)

hɨvˈɛndəlmvɨŋɡəl
hɨvˈɛndəlmvɨŋɡəl
01

(trong niềm tin kitô giáo) cõi tâm linh nơi chúa và các thiên thần ngự trị.

In christian belief the spiritual realm where god and the angels dwell.

Ví dụ

The heavenly kingdom is a place of eternal peace and joy.

Vương quốc thiên đàng là nơi của hòa bình và niềm vui vĩnh cửu.

Not everyone believes in the existence of the heavenly kingdom.

Không phải ai cũng tin vào sự tồn tại của vương quốc thiên đàng.

Do you think the concept of the heavenly kingdom influences society?

Bạn có nghĩ rằng khái niệm vương quốc thiên đàng ảnh hưởng đến xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heavenly-kingdom/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heavenly-kingdom

Không có idiom phù hợp