Bản dịch của từ Hegemony trong tiếng Việt

Hegemony

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hegemony (Noun)

01

Sự lãnh đạo hoặc thống trị, đặc biệt là của một quốc gia hoặc nhóm xã hội đối với những quốc gia hoặc nhóm xã hội khác.

Leadership or dominance especially by one state or social group over others.

Ví dụ

The hegemony of the ruling party is evident in social policies.

Sự thống trị của đảng cầm quyền rõ ràng trong chính sách xã hội.

There is no hegemony in a society that values diversity and equality.

Không có sự thống trị trong một xã hội coi trọng sự đa dạng và bình đẳng.

Does hegemony lead to social stability or unrest in communities?

Sự thống trị có dẫn đến sự ổn định hay bất ổn trong cộng đồng không?

The hegemony of the ruling party is evident in social policies.

Sự lãnh đạo của đảng cầm quyền rõ ràng trong chính sách xã hội.

There is growing concern about the negative effects of hegemony.

Có ngày càng nhiều lo ngại về các tác động tiêu cực của sự lãnh đạo.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hegemony cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hegemony

Không có idiom phù hợp