Bản dịch của từ Heightening trong tiếng Việt

Heightening

Verb Idiom

Heightening (Verb)

hˈaɪtənɨŋ
hˈaɪtənɨŋ
01

Làm hoặc trở nên mãnh liệt hơn.

Make or become more intense.

Ví dụ

Heightening awareness about poverty is crucial for social change.

Tăng cường nhận thức về nghèo đói là rất quan trọng cho thay đổi xã hội.

Heightening community engagement does not happen overnight.

Việc tăng cường sự tham gia của cộng đồng không xảy ra trong một sớm một chiều.

Is heightening social justice efforts necessary for a fair society?

Có cần thiết phải tăng cường các nỗ lực công bằng xã hội không?

Dạng động từ của Heightening (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Heighten

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Heightened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Heightened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Heightens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Heightening

Heightening (Idiom)

01

Tăng cường độ hoặc số lượng của một cái gì đó.

Increase the intensity or amount of something.

Ví dụ

Heightening awareness about social issues is crucial for community growth.

Tăng cường nhận thức về các vấn đề xã hội rất quan trọng cho sự phát triển cộng đồng.

Heightening awareness does not solve problems alone; action is also needed.

Tăng cường nhận thức không giải quyết vấn đề một mình; hành động cũng cần thiết.

Is heightening awareness about poverty a priority for local governments?

Tăng cường nhận thức về nghèo đói có phải là ưu tiên của chính quyền địa phương không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Heightening cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Education contributes greatly to people's intellect and to form a civilized society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Another positive dimension of this trend is the social and cultural awareness that celebrities can foster among young people [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] This has led to serious noise pollution among underwater species and their stress level among them [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
[...] Furthermore, the quantity of pollutants emitted from car engines will rise, which pollution levels in those places and adversely affects human health [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business

Idiom with Heightening

Không có idiom phù hợp