Bản dịch của từ Helplessly trong tiếng Việt

Helplessly

Adverb

Helplessly (Adverb)

hˈɛlpləsli
hˈɛlplɪsli
01

Không có khả năng phản ứng tích cực.

Without the ability to react actively.

Ví dụ

She watched helplessly as the situation unfolded before her eyes.

Cô ấy nhìn thấy mọi thứ diễn ra trước mắt mình mà không thể hành động.

The homeless man looked helplessly at the passersby for assistance.

Người đàn ông vô gia cư nhìn chằm chằm vào người qua đường mong được giúp đỡ.

The child cried helplessly after losing sight of his parents in the crowd.

Đứa trẻ khóc không kiểm soát được sau khi lạc mất bố mẹ trong đám đông.

02

Không có khả năng tự giúp mình.

Without the ability to help oneself.

Ví dụ

She looked helplessly at the homeless man on the street.

Cô ấy nhìn người đàn ông vô gia cư trên đường một cách bất lực.

The child sat helplessly in the crowded and noisy shelter.

Đứa trẻ ngồi một cách bất lực trong nơi trú ẩn đông đúc và ồn ào.

People watched helplessly as the fire engulfed the entire building.

Mọi người nhìn thấy cảm giác bất lực khi đám cháy bao trùm cả toà nhà.

03

Không có sự bảo vệ hoặc hỗ trợ.

Without protection or assistance.

Ví dụ

The homeless man looked helplessly at the busy street.

Người đàn ông vô gia cư nhìn vô cùng vào con đường đông đúc.

The child cried helplessly when she got lost in the mall.

Đứa trẻ khóc không ngừng khi lạc trong trung tâm mua sắm.

She pleaded helplessly for someone to call an ambulance.

Cô ấy van nài một cách vô cùng để ai đó gọi xe cứu thương.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Helplessly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Helplessly

Không có idiom phù hợp