Bản dịch của từ Heterosexism trong tiếng Việt

Heterosexism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heterosexism (Noun)

01

Phân biệt đối xử hoặc thành kiến đối với người đồng tính vì cho rằng dị tính là xu hướng tình dục bình thường.

Discrimination or prejudice against homosexuals on the assumption that heterosexuality is the normal sexual orientation.

Ví dụ

Heterosexism affects many LGBTQ+ individuals in our society today.

Sự phân biệt đối xử với người đồng tính ảnh hưởng đến nhiều cá nhân LGBTQ+.

Heterosexism does not reflect the reality of diverse sexual orientations.

Sự phân biệt đối xử với người đồng tính không phản ánh thực tế về đa dạng giới tính.

Is heterosexism still prevalent in schools across the United States?

Liệu sự phân biệt đối xử với người đồng tính vẫn phổ biến trong các trường học ở Hoa Kỳ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Heterosexism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heterosexism

Không có idiom phù hợp