Bản dịch của từ Heterosis trong tiếng Việt

Heterosis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heterosis (Noun)

hɛtɚˈoʊsəs
hɛtəɹˈoʊsɪs
01

Sự gia tăng sức sống hoặc những phẩm chất vượt trội khác phát sinh từ việc lai tạo các loài thực vật hoặc động vật khác nhau về mặt di truyền.

The increase in vigor or other superior qualities arising from the crossbreeding of genetically different plants or animals.

Ví dụ

Heterosis is important in agriculture for increasing crop yields.

Heterosis quan trọng trong nông nghiệp để tăng sản lượng cây trồng.

Some farmers may not fully understand the concept of heterosis.

Một số nông dân có thể không hiểu rõ khái niệm heterosis.

Is heterosis a common topic in discussions about sustainable farming practices?

Heterosis là một chủ đề phổ biến trong các cuộc thảo luận về các phương pháp canh tác bền vững không?

Heterosis is important in agriculture for improving crop yields.

Heterosis quan trọng trong nông nghiệp để cải thiện năng suất cây trồng.

Some farmers believe heterosis can lead to unpredictable results.

Một số nông dân tin rằng heterosis có thể dẫn đến kết quả không lường trước được.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heterosis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heterosis

Không có idiom phù hợp