Bản dịch của từ Heyday trong tiếng Việt

Heyday

Noun [U/C]

Heyday (Noun)

hˈeidei
hˈeidˌei
01

Khoảng thời gian thành công, nổi tiếng, hoạt động hoặc sức sống lớn nhất của một người hoặc vật.

The period of a person's or thing's greatest success, popularity, activity, or vigour.

Ví dụ

In the heyday of social media, many people spent hours online.

Trong thời kỳ hoàng kim của mạng xã hội, nhiều người dành hàng giờ trực tuyến.

The heyday of social gatherings was before the pandemic restrictions.

Thời kỳ hoàng kim của các buổi tụ tập xã hội là trước các hạn chế do đại dịch.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heyday

Không có idiom phù hợp