Bản dịch của từ High probability trong tiếng Việt
High probability
High probability (Noun)
Khả năng xảy ra của một sự kiện cụ thể.
The likelihood that a particular event will occur.
There is a high probability of rain tomorrow in New York City.
Có khả năng cao sẽ mưa vào ngày mai ở thành phố New York.
The study shows a high probability of unemployment among young graduates.
Nghiên cứu cho thấy khả năng cao thất nghiệp ở những sinh viên trẻ.
Is there a high probability of social unrest in the coming months?
Có khả năng cao xảy ra bất ổn xã hội trong những tháng tới không?
There is a high probability of social unrest in 2024 elections.
Có xác suất cao xảy ra bất ổn xã hội trong cuộc bầu cử 2024.
The researchers found no high probability of conflict among communities.
Các nhà nghiên cứu không tìm thấy xác suất cao về xung đột giữa các cộng đồng.
Is there a high probability of increased social inequality this year?
Có xác suất cao về sự gia tăng bất bình đẳng xã hội trong năm nay không?
Thuật ngữ thường được sử dụng trong các bối cảnh ra quyết định để đánh giá sự không chắc chắn liên quan đến các kết quả khác nhau.
A term often used in decision-making contexts to evaluate uncertainty associated with various outcomes.
There is a high probability of social change in 2024 elections.
Có khả năng cao về sự thay đổi xã hội trong bầu cử 2024.
There is not a high probability of social unrest this year.
Không có khả năng cao về bất ổn xã hội năm nay.
Is there a high probability of improving social equality in our community?
Có khả năng cao về việc cải thiện bình đẳng xã hội trong cộng đồng không?