Bản dịch của từ High school trong tiếng Việt

High school

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

High school (Noun)

hɑɪ skul
hɑɪ skul
01

(giáo dục) cơ quan cung cấp toàn bộ hoặc một phần giáo dục trung học.

(education) an institution which provides all or part of secondary education.

Ví dụ

She attended a prestigious high school in New York.

Cô ấy đã theo học tại một trường trung học uy tín tại New York.

Many students look forward to graduating from high school.

Nhiều học sinh mong đợi tốt nghiệp trung học.

The local high school organized a charity event last month.

Trường trung học địa phương đã tổ chức một sự kiện từ thiện vào tháng trước.

02

(canada, mỹ, úc, scotland) trường trung học.

(canada, us, australia, scotland) secondary school.

Ví dụ

She graduated from high school last year.

Cô ấy tốt nghiệp trung học năm ngoái.

Attending high school is mandatory for teenagers in the US.

Việc học trung học là bắt buộc đối với thanh thiếu niên ở Mỹ.

The high school students organized a charity event.

Các học sinh trung học tổ chức một sự kiện từ thiện.

Dạng danh từ của High school (Noun)

SingularPlural

High school

High schools

Kết hợp từ của High school (Noun)

CollocationVí dụ

Public high school

Trường trung học công lập

Does your daughter attend a public high school in the city?

Con gái bạn có đang học tại một trường trung học công lập trong thành phố không?

Local high school

Trường trung học địa phương

The local high school organizes social events for students.

Trường trung học địa phương tổ chức sự kiện xã hội cho học sinh.

Senior high school

Trung học phổ thông

In senior high school, students are more focused on academics.

Trong trường trung học phổ thông, học sinh tập trung hơn vào học vấn.

Junior high school

Trường trung học cơ sở

In junior high school, students learn basic social skills.

Ở trường trung học cơ sở, học sinh học các kỹ năng xã hội cơ bản.

Catholic high school

Trường trung học công giáo

She attended a catholic high school in chicago.

Cô ấy đã học tại một trường trung học công giáo ở chicago.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/high school/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Study ngày 31/10/2020
[...] Firstly, there are a range of benefits for students who study literature [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Study ngày 31/10/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] In addition, another cause of this trend is the tedious teaching method of history at [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
[...] By that time, I had just graduated from and was a freshman [...]Trích: Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] In addition, constituted the largest portion of people's spending on education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021

Idiom with High school

Không có idiom phù hợp