Bản dịch của từ High tide trong tiếng Việt

High tide

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

High tide (Noun)

01

Thời điểm mực nước biển dâng cao nhất.

The time when the sea is at its highest level.

Ví dụ

High tide occurs at 8 PM during the summer months.

Thủy triều cao xảy ra lúc 8 giờ tối vào mùa hè.

High tide does not affect the beach volleyball tournament next week.

Thủy triều cao không ảnh hưởng đến giải bóng chuyền bãi biển tuần tới.

What time is high tide on Saturday for the beach event?

Thủy triều cao vào lúc mấy giờ thứ Bảy cho sự kiện bãi biển?

High tide (Adjective)

01

Cảm thấy rất vui và tự tin.

Feeling very happy and confident.

Ví dụ

After winning the debate, Sarah felt a high tide of confidence.

Sau khi thắng cuộc tranh luận, Sarah cảm thấy rất tự tin.

John does not usually experience a high tide in social situations.

John thường không cảm thấy tự tin trong các tình huống xã hội.

Did you feel a high tide of happiness at the party?

Bạn có cảm thấy vui vẻ tại bữa tiệc không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng High tide cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with High tide

Không có idiom phù hợp