Bản dịch của từ Highly successful trong tiếng Việt

Highly successful

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Highly successful (Adjective)

hˈaɪli səksˈɛsfəl
hˈaɪli səksˈɛsfəl
01

Đạt được một mức độ thành công cao.

Achieving a high degree of success.

Ví dụ

Many highly successful entrepreneurs inspire others in the social sector.

Nhiều doanh nhân thành công cao truyền cảm hứng cho người khác trong lĩnh vực xã hội.

Not every social program becomes highly successful over time.

Không phải chương trình xã hội nào cũng trở nên thành công cao theo thời gian.

Are highly successful leaders more effective in social movements?

Liệu các nhà lãnh đạo thành công cao có hiệu quả hơn trong các phong trào xã hội?

Many highly successful entrepreneurs started with just a small idea.

Nhiều doanh nhân thành công bắt đầu với chỉ một ý tưởng nhỏ.

Not every highly successful person shares their secrets openly.

Không phải ai thành công cũng chia sẻ bí quyết của họ một cách công khai.

02

Rất hiệu quả hoặc năng suất.

Very effective or productive.

Ví dụ

Many highly successful social programs help reduce poverty in urban areas.

Nhiều chương trình xã hội rất thành công giúp giảm nghèo ở đô thị.

Not all social initiatives are highly successful in achieving their goals.

Không phải tất cả các sáng kiến xã hội đều rất thành công trong việc đạt được mục tiêu.

Are highly successful community projects common in your neighborhood?

Có nhiều dự án cộng đồng rất thành công ở khu phố của bạn không?

The highly successful community program helped 100 families improve their lives.

Chương trình cộng đồng rất thành công đã giúp 100 gia đình cải thiện cuộc sống.

The initiative was not highly successful in reducing local crime rates.

Sáng kiến này không rất thành công trong việc giảm tỉ lệ tội phạm địa phương.

03

Rất được đánh giá cao trong một lĩnh vực cụ thể.

Extremely well-regarded in a particular field.

Ví dụ

Dr. Smith is a highly successful social psychologist in the United States.

Tiến sĩ Smith là một nhà tâm lý học xã hội rất thành công ở Mỹ.

Many believe that not everyone can be highly successful in social work.

Nhiều người tin rằng không phải ai cũng có thể thành công trong công tác xã hội.

Is Michelle Obama considered a highly successful figure in social activism?

Michelle Obama có được coi là một nhân vật rất thành công trong hoạt động xã hội không?

Many highly successful entrepreneurs attend the annual social networking event.

Nhiều doanh nhân thành công tham dự sự kiện kết nối xã hội hàng năm.

Not all highly successful individuals are good at social interactions.

Không phải tất cả những người thành công đều giỏi trong giao tiếp xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/highly successful/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Highly successful

Không có idiom phù hợp