Bản dịch của từ Highness trong tiếng Việt

Highness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Highness (Noun)

hˈaɪnəs
hˈaɪnɪs
01

Chất lượng cao.

The quality of being high.

Ví dụ

The highness of social status influences many people's opportunities in life.

Độ cao của địa vị xã hội ảnh hưởng đến nhiều cơ hội trong cuộc sống.

The highness of his voice did not impress the audience at all.

Độ cao của giọng nói của anh ấy không gây ấn tượng với khán giả chút nào.

Is the highness of wealth necessary for social acceptance in our society?

Độ cao của sự giàu có có cần thiết cho sự chấp nhận xã hội không?

02

Danh hiệu được trao cho người có cấp bậc hoàng gia hoặc được sử dụng để xưng hô với họ.

A title given to a person of royal rank or used in addressing them.

Ví dụ

The king addressed his subjects with great highness and respect.

Nhà vua đã nói với thần dân của mình với sự cao quý và tôn trọng.

The highness of Queen Elizabeth II was recognized worldwide.

Sự cao quý của Nữ hoàng Elizabeth II được công nhận trên toàn thế giới.

Is your highness attending the social event next Saturday?

Có phải sự cao quý của ngài sẽ tham dự sự kiện xã hội vào thứ Bảy tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/highness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] Without a strong physical body, and level of coordination, people would not be able to perform to a level [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] For instance, doctors and nurses need concentration, and particularly surgeons [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] Top-performing school systems are likely to have teachers with social status [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
[...] with the first tunnel being 1.5 meters and 2. 2 km long, and the second tunnel being 2. 5 m and 3.6 km long [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1

Idiom with Highness

Không có idiom phù hợp