Bản dịch của từ Himation trong tiếng Việt

Himation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Himation (Noun)

hɪmˈætiɑn
hɪmˈætiɑn
01

Một loại áo khoác ngoài được người hy lạp cổ đại mặc trên vai trái và dưới bên phải.

An outer garment worn by the ancient greeks over the left shoulder and under the right.

Ví dụ

The himation was a common garment in ancient Greek society.

Himation là trang phục phổ biến trong xã hội Hy Lạp cổ đại.

Many people did not wear a himation at the public gathering.

Nhiều người không mặc himation tại buổi tụ họp công cộng.

Did ancient Greeks prefer the himation over other clothing styles?

Người Hy Lạp cổ đại có thích himation hơn các phong cách trang phục khác không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/himation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Himation

Không có idiom phù hợp