Bản dịch của từ Historical-cost trong tiếng Việt

Historical-cost

AdjectiveNoun [C]

Historical-cost (Adjective)

hˌɪstɚəkəsˈeɪtəl
hˌɪstɚəkəsˈeɪtəl
01

Liên quan đến chi phí mua, xây dựng hoặc cải tiến một tài sản, đặc biệt như được ghi trong sổ sách kế toán tại thời điểm giao dịch

Relating to the cost of acquiring constructing or improving an asset particularly as stated in accounting records at the time of the transaction

Ví dụ

Historical-cost data is essential for analyzing economic trends accurately.

Dữ liệu giá trị lịch sử là cần thiết để phân tích xu hướng kinh tế chính xác.

Some companies may not consider historical-cost accounting methods reliable.

Một số công ty có thể không xem xét phương pháp kế toán giá trị lịch sử là đáng tin cậy.

Historical-cost (Noun Countable)

hˌɪstɚəkəsˈeɪtəl
hˌɪstɚəkəsˈeɪtəl
01

Chi phí để mua, xây dựng hoặc cải thiện một tài sản, như được ghi trong sổ sách kế toán tại thời điểm giao dịch

The cost of acquiring constructing or improving an asset as stated in accounting records at the time of the transaction

Ví dụ

The historical cost of the new building was recorded accurately.

Chi phí lịch sử của tòa nhà mới được ghi chính xác.

The company did not disclose the historical cost of the equipment.

Công ty không tiết lộ chi phí lịch sử của thiết bị.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Historical-cost

Không có idiom phù hợp