Bản dịch của từ Hit the spot trong tiếng Việt

Hit the spot

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hit the spot (Idiom)

ˈhɪtˈtɛ.spɑt
ˈhɪtˈtɛ.spɑt
01

Để có được chính xác những gì cần thiết hoặc mong muốn.

To be exactly what is needed or desired.

Ví dụ

The party food really hit the spot for everyone attending.

Đồ ăn tại bữa tiệc thực sự rất vừa ý mọi người tham dự.

The music at the event did not hit the spot for me.

Âm nhạc tại sự kiện không phù hợp với tôi.

Did the decorations at the gathering hit the spot for you?

Có phải trang trí tại buổi gặp gỡ đã vừa ý bạn không?

02

Để mang lại sự hài lòng hoặc niềm vui.

To provide satisfaction or pleasure.

Ví dụ

The party's music really hit the spot for everyone present.

Âm nhạc của bữa tiệc thực sự làm hài lòng mọi người có mặt.

The snacks didn't hit the spot at the social gathering.

Các món ăn nhẹ không làm hài lòng tại buổi gặp gỡ xã hội.

Did the movie hit the spot for your friends last night?

Bộ phim có làm hài lòng bạn bè của bạn tối qua không?

03

Để trở thành một sự phù hợp hoàn hảo cho một tình huống.

To be a perfect fit for a situation.

Ví dụ

The music at the party really hit the spot for everyone.

Âm nhạc tại bữa tiệc thật sự phù hợp với mọi người.

The food did not hit the spot during the social gathering.

Món ăn không phù hợp trong buổi gặp mặt xã hội.

Did the movie hit the spot for your friends last night?

Bộ phim có phù hợp với bạn bè của bạn tối qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hit the spot/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hit the spot

Không có idiom phù hợp