Bản dịch của từ Hold up to view trong tiếng Việt

Hold up to view

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hold up to view (Phrase)

hˈoʊld ˈʌp tˈu vjˈu
hˈoʊld ˈʌp tˈu vjˈu
01

Để hỗ trợ hoặc có thể quản lý một lượng trọng lượng hoặc áp lực cụ thể.

To support or be able to manage a particular amount of weight or pressure.

Ví dụ

The community center can hold up to view 200 people comfortably.

Trung tâm cộng đồng có thể chứa 200 người một cách thoải mái.

The local park cannot hold up to view large crowds during events.

Công viên địa phương không thể chứa đựng đám đông lớn trong các sự kiện.

Can the new stadium hold up to view 50,000 fans at once?

Sân vận động mới có thể chứa 50.000 người hâm mộ cùng lúc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hold up to view/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hold up to view

Không có idiom phù hợp