Bản dịch của từ Homing trong tiếng Việt

Homing

Adjective

Homing (Adjective)

hˈoʊmɪŋ
hˈoʊmɪŋ
01

Liên quan đến khả năng của một con vật có thể quay trở lại lãnh thổ của nó sau khi rời khỏi nó.

Relating to an animal's ability to return to its territory after travelling away from it.

Ví dụ

Homing pigeons are known for their remarkable navigational skills.

Chim bồ câu về nhà được biết đến với khả năng dẫn đường đáng kinh ngạc.

The homing instinct in bees helps them find their way back.

Bản năng về nhà ở ong giúp chúng tìm đường trở lại.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Homing

Không có idiom phù hợp