Bản dịch của từ Hominid trong tiếng Việt

Hominid

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hominid (Noun)

hˈɑmənɪd
hˈɑmənɪd
01

Một loài linh trưởng của một họ (hominidae) bao gồm con người và tổ tiên hóa thạch của họ và cũng có (trong các sơ đồ gần đây) ít nhất một số loài vượn lớn.

A primate of a family hominidae which includes humans and their fossil ancestors and also in recent schemes at least some of the great apes.

Ví dụ

The hominid family includes humans, chimpanzees, and gorillas.

Gia đình hominid bao gồm con người, tinh tinh và khỉ đột.

Not every hominid species survived the harsh social changes.

Không phải mọi loài hominid đều sống sót qua những thay đổi xã hội khắc nghiệt.

Is the hominid classification still relevant in modern social studies?

Phân loại hominid có còn phù hợp trong các nghiên cứu xã hội hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hominid/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hominid

Không có idiom phù hợp