Bản dịch của từ Homogeneous trong tiếng Việt

Homogeneous

Adjective

Homogeneous (Adjective)

hˌoʊmədʒˈiniəs
hˌoʊmədʒˈiniəs
01

Cùng loại; giống nhau.

Of the same kind; alike.

Ví dụ

The homogeneous group shared similar cultural backgrounds.

Nhóm đồng đều chia sẻ nền văn hóa tương tự.

The neighborhood was known for its homogeneous population.

Khu phố nổi tiếng với dân số đồng nhất.

02

Biểu thị một quá trình bao gồm các chất trong cùng một pha (rắn, lỏng hoặc khí)

Denoting a process involving substances in the same phase (solid, liquid, or gaseous)

Ví dụ

The homogeneous group of students aced the exam together.

Nhóm học sinh đồng nhất đã qua kỳ thi cùng nhau.

The homogeneous community shared common values and traditions.

Cộng đồng đồng nhất chia sẻ giá trị và truyền thống chung.

Kết hợp từ của Homogeneous (Adjective)

CollocationVí dụ

Racially homogeneous

Đồng chủng

The small town was racially homogeneous, with only one minority group.

Thị trấn nhỏ đồng dân chủng, chỉ có một nhóm thiểu số.

Fairly homogeneous

Tương đối đồng đều

The small town is fairly homogeneous in terms of culture.

Thị trấn nhỏ khá đồng đều về văn hóa.

Very homogeneous

Rất đồng nhất

The small town was very homogeneous in terms of ethnicity.

Thị trấn nhỏ rất đồng nhất về dân tộc.

Remarkably homogeneous

Đồng nhất đáng kể

The community was remarkably homogeneous in terms of income and education.

Cộng đồng đồng đều về thu nhập và giáo dục.

Culturally homogeneous

Đồng nhất văn hoá

Japan is culturally homogeneous with a shared language and traditions.

Nhật bản văn hóa đồng đều với ngôn ngữ và truyền thống chung.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Homogeneous

Không có idiom phù hợp