Bản dịch của từ Hottest trong tiếng Việt

Hottest

Adjective

Hottest (Adjective)

hˈɑɾəst
hˈɑɾəst
01

Có nhiệt độ cao hoặc nhiệt độ cao

Having a high degree of heat or a high temperature

Ví dụ

July is the hottest month in our region.

Tháng 7 là tháng nóng nhất trong khu vực của chúng tôi.

The hottest debate topic was climate change.

Chủ đề tranh cãi nóng nhất là biến đổi khí hậu.

02

Có hoặc tạo ra rất nhiều nhiệt

Having or generating a great deal of heat

Ví dụ

The hottest day in July reached 40 degrees.

Ngày nóng nhất trong tháng 7 đạt 40 độ.

The hottest topic of discussion was climate change.

Chủ đề nóng nhất trong cuộc trò chuyện là biến đổi khí hậu.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hottest

Không có idiom phù hợp