Bản dịch của từ Humanist trong tiếng Việt

Humanist

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Humanist (Noun)

hjˈumənɪst
hjˈumənɪst
01

Một học giả của một trong những môn học về nhân văn.

A scholar of one of the subjects in the humanities.

Ví dụ

The humanist promoted the study of literature and history.

Người nhân đạo thúc đẩy việc nghiên cứu văn học và lịch sử.

Many humanists believe in the importance of human values.

Nhiều người nhân đạo tin vào tầm quan trọng của giá trị con người.

The humanist society organized cultural events to celebrate diversity.

Hội nhân đạo tổ chức sự kiện văn hóa để tôn vinh sự đa dạng.

02

(lịch sử) vào thời phục hưng, một học giả về kinh điển hy lạp và la mã.

(historical) in the renaissance, a scholar of greek and roman classics.

Ví dụ

The humanist promoted the study of ancient literature in society.

Người nhân đạo khuyến khích việc nghiên cứu văn học cổ đại trong xã hội.

Many humanists believed in the importance of education for all.

Nhiều nhà nhân đạo tin vào tầm quan trọng của giáo dục cho mọi người.

The humanist movement led to a revival of classical learning.

Phong trào nhân đạo đã dẫn đến sự hồi sinh của học thuật cổ điển.

03

Một người tin vào triết lý của chủ nghĩa nhân văn.

A person who believes in the philosophy of humanism.

Ví dụ

The humanist advocated for equality and human rights in society.

Người nhân đạo ủng hộ sự bình đẳng và quyền con người trong xã hội.

Many humanists promote education and welfare for all individuals.

Nhiều nhà nhân đạo thúc đẩy giáo dục và phúc lợi cho tất cả mọi người.

The humanist's beliefs focus on the potential and dignity of people.

Các niềm tin của người nhân đạo tập trung vào tiềm năng và phẩm hạnh của con người.

Dạng danh từ của Humanist (Noun)

SingularPlural

Humanist

Humanists

Humanist (Adjective)

hjˈumənɪst
hjˈumənɪst
01

Liên quan đến chủ nghĩa nhân văn hoặc nhân văn.

Relating to humanism or the humanities.

Ví dụ

She embraced humanist values in her social work.

Cô ấy ôm những giá trị nhân văn trong công việc xã hội của mình.

The humanist approach to education focuses on individual growth.

Phương pháp nhân văn trong giáo dục tập trung vào sự phát triển cá nhân.

Humanist principles promote equality and empathy in society.

Những nguyên tắc nhân văn thúc đẩy sự bình đẳng và sự đồng cảm trong xã hội.

02

(kiểu chữ) của một kiểu chữ: giống với các chữ la mã hoành tráng viết tay cổ điển hơn là các kiểu chữ kỳ cục của thế kỷ 19.

(typography) of a typeface: resembling classical handwritten monumental roman letters rather than the 19th-century grotesque typefaces.

Ví dụ

The humanist font on the social poster was easy to read.

Kiểu chữ humanist trên tờ rơi xã hội dễ đọc.

The humanist typeface in the social magazine looked elegant.

Kiểu chữ humanist trên tạp chí xã hội trông lịch lãm.

The social website used a humanist font for better readability.

Trang web xã hội sử dụng kiểu chữ humanist để dễ đọc hơn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/humanist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Humanist

Không có idiom phù hợp