Bản dịch của từ Hungrier trong tiếng Việt

Hungrier

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hungrier (Adjective)

hˈʌŋgɹiɚ
hˈʌŋgɹiɚ
01

Có một mong muốn mạnh mẽ để thành công hoặc đạt được thành tích.

Having a strong desire for success or achievement.

Ví dụ

The young entrepreneur was hungrier for success than ever before.

Doanh nhân trẻ khao khát thành công hơn bao giờ hết.

In the competitive business world, being hungrier can lead to growth.

Trong thế giới kinh doanh cạnh tranh, khao khát có thể dẫn đến sự phát triển.

The hungrier students were more motivated to excel in their studies.

Những sinh viên khao khát có nhiều động lực hơn để học tập xuất sắc.

02

Cảm giác hoặc thể hiện nhu cầu ăn uống.

Feeling or showing the need for food.

Ví dụ

During the food drive, the hungrier families received extra assistance.

Trong quá trình phát lương thực, những gia đình đói khát đã được hỗ trợ thêm.

The homeless shelter prioritizes feeding the hungrier individuals in the community.

Khu tạm trú dành cho người vô gia cư ưu tiên cung cấp thức ăn cho những người đói khát trong cộng đồng.

Children in impoverished areas often go to bed feeling hungrier than usual.

Trẻ em ở các khu vực nghèo khó thường đi ngủ với cảm giác đói hơn bình thường.

Dạng tính từ của Hungrier (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Hungry

Đói

Hungrier

Đói hơn

Hungriest

Đói nhất

Hungrier (Adverb)

hˈʌŋgɹiɚ
hˈʌŋgɹiɚ
01

Theo cách đó cho thấy một mong muốn mạnh mẽ cho sự thành công hoặc thành tích.

In a way that shows a strong desire for success or achievement.

Ví dụ

She worked hungrier than ever to achieve her career goals.

Cô làm việc khao khát hơn bao giờ hết để đạt được mục tiêu nghề nghiệp của mình.

The students studied hungrier for the upcoming exams.

Các sinh viên học tập khao khát hơn cho kỳ thi sắp tới.

He competed hungrier than before to win the scholarship.

Anh ấy thi đấu đói khát hơn trước để giành được học bổng.

02

Theo cách thể hiện nhu cầu về thực phẩm.

In a way that shows the need for food.

Ví dụ

During the famine, people grew hungrier each day.

Trong nạn đói, mọi người ngày càng đói hơn.

The homeless man looked hungrier as winter approached.

Người đàn ông vô gia cư trông đói hơn khi mùa đông đến gần.

Children in poverty often go to bed hungrier than they woke up.

Trẻ em nghèo thường đi ngủ với cảm giác đói hơn khi thức dậy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hungrier/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hungrier

Không có idiom phù hợp