Bản dịch của từ Hurries trong tiếng Việt

Hurries

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hurries (Verb)

hˈɝiz
hˈɝiz
01

Di chuyển hoặc hành động vội vàng; cây bấc.

To move or act with haste rush.

Ví dụ

She hurries to meet her friends at the café every Saturday.

Cô ấy vội vàng gặp bạn bè ở quán cà phê mỗi thứ Bảy.

They do not hurries during their discussions about social issues.

Họ không vội vàng trong các cuộc thảo luận về vấn đề xã hội.

Why does he hurries when discussing important community events?

Tại sao anh ấy lại vội vàng khi thảo luận về các sự kiện cộng đồng quan trọng?

Dạng động từ của Hurries (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hurry

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hurried

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hurried

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hurries

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hurrying

Hurries (Noun)

hˈɝiz
hˈɝiz
01

Tốc độ quá mức hoặc sự khẩn cấp trong việc làm một cái gì đó.

Excessive speed or urgency in doing something.

Ví dụ

The hurries of modern life can cause stress for many people.

Sự vội vã của cuộc sống hiện đại có thể gây căng thẳng cho nhiều người.

Many people do not like the hurries in urban environments.

Nhiều người không thích sự vội vã trong các thành phố.

Do you think the hurries of city life are necessary?

Bạn có nghĩ rằng sự vội vã của cuộc sống thành phố là cần thiết không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hurries/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hurries

Không có idiom phù hợp