Bản dịch của từ Hydrometry trong tiếng Việt

Hydrometry

Noun [U/C]

Hydrometry (Noun)

hˈaɪdɹəmˌɛtɚ
hˈaɪdɹəmˌɛtɚ
01

Ngành khoa học liên quan đến việc đo mực nước trong các vùng nước tự nhiên hoặc kiểm tra dòng chảy của chất lỏng.

The branch of science concerned with the measurement of water levels in natural bodies of water or the examination of the flow of liquids.

Ví dụ

Hydrometry helps us understand flooding risks in the city of Houston.

Thủy văn học giúp chúng ta hiểu về rủi ro lũ lụt ở Houston.

Hydrometry does not measure air quality in urban environments.

Thủy văn học không đo lường chất lượng không khí ở đô thị.

What role does hydrometry play in managing water resources effectively?

Thủy văn học đóng vai trò gì trong việc quản lý tài nguyên nước hiệu quả?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hydrometry cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hydrometry

Không có idiom phù hợp