Bản dịch của từ Hydrometry trong tiếng Việt
Hydrometry
Hydrometry (Noun)
Ngành khoa học liên quan đến việc đo mực nước trong các vùng nước tự nhiên hoặc kiểm tra dòng chảy của chất lỏng.
The branch of science concerned with the measurement of water levels in natural bodies of water or the examination of the flow of liquids.
Hydrometry helps us understand flooding risks in the city of Houston.
Thủy văn học giúp chúng ta hiểu về rủi ro lũ lụt ở Houston.
Hydrometry does not measure air quality in urban environments.
Thủy văn học không đo lường chất lượng không khí ở đô thị.
What role does hydrometry play in managing water resources effectively?
Thủy văn học đóng vai trò gì trong việc quản lý tài nguyên nước hiệu quả?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Hydrometry cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp