Bản dịch của từ Hydroxy trong tiếng Việt

Hydroxy

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hydroxy (Noun)

ˈhaɪˌdrɑk.si
ˈhaɪˌdrɑk.si
01

Một hợp chất hóa học có chứa một nhóm hydroxyl.

A chemical compound containing a hydroxyl group.

Ví dụ

Hydroxy compounds are used in many social health products today.

Các hợp chất hydroxy được sử dụng trong nhiều sản phẩm sức khỏe xã hội ngày nay.

Many people do not understand hydroxy's role in social health.

Nhiều người không hiểu vai trò của hydroxy trong sức khỏe xã hội.

What are the benefits of hydroxy in social wellness programs?

Lợi ích của hydroxy trong các chương trình sức khỏe xã hội là gì?

Hydroxy (Adjective)

haɪdɹˈɔksi
haɪdɹˈɑksi
01

Liên quan đến hoặc biểu thị một hợp chất có chứa nhóm hydroxyl.

Relating to or denoting a compound containing hydroxyl groups.

Ví dụ

Hydroxy compounds are essential in many social science research studies.

Các hợp chất hydroxy rất cần thiết trong nhiều nghiên cứu khoa học xã hội.

Hydroxy groups do not always improve social interactions in compounds.

Các nhóm hydroxy không phải lúc nào cũng cải thiện các tương tác xã hội trong hợp chất.

Are hydroxy compounds used in social behavior studies by researchers?

Có phải các hợp chất hydroxy được sử dụng trong các nghiên cứu hành vi xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hydroxy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hydroxy

Không có idiom phù hợp