Bản dịch của từ Hyperkinesis trong tiếng Việt

Hyperkinesis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hyperkinesis (Noun)

01

Co thắt cơ.

Muscle spasm.

Ví dụ

Children with hyperkinesis often struggle to sit still in class.

Trẻ em bị hyperkinesis thường gặp khó khăn khi ngồi yên trong lớp.

Many adults do not experience hyperkinesis during social events.

Nhiều người lớn không gặp hyperkinesis trong các sự kiện xã hội.

Can hyperkinesis affect a person's ability to socialize effectively?

Hyperkinesis có thể ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp của một người không?

02

Một chứng rối loạn ở trẻ em biểu hiện bằng sự hiếu động thái quá và không có khả năng tập trung.

A disorder of children marked by hyperactivity and inability to concentrate.

Ví dụ

Hyperkinesis affects many children in urban areas like New York City.

Hyperkinesis ảnh hưởng đến nhiều trẻ em ở các khu vực đô thị như New York.

Many parents do not understand hyperkinesis in their children’s behavior.

Nhiều bậc phụ huynh không hiểu hyperkinesis trong hành vi của trẻ.

Is hyperkinesis common in schools across the United States?

Hyperkinesis có phổ biến trong các trường học ở Hoa Kỳ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hyperkinesis cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hyperkinesis

Không có idiom phù hợp