Bản dịch của từ Hyphenate trong tiếng Việt

Hyphenate

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hyphenate (Noun)

hˈɑɪfənˌeit
hˈɑɪfənˌeit
01

Một người hoạt động trong nhiều lĩnh vực hoặc nghề nghiệp.

A person who is active in more than one sphere or occupation.

Ví dụ

In today's society, being a hyphenate is quite common.

Trong xã hội ngày nay, việc trở thành một gạch nối là khá phổ biến.

She is a successful hyphenate, balancing acting and entrepreneurship.

Cô ấy là một gạch nối thành công, cân bằng được giữa diễn xuất và kinh doanh.

The hyphenate excels in both music and sports.

Hyphenate vượt trội trong cả âm nhạc và thể thao.

Hyphenate (Verb)

hˈɑɪfənˌeit
hˈɑɪfənˌeit
01

Viết hoặc phân tách bằng dấu gạch nối.

Write or separate with a hyphen.

Ví dụ

In formal writing, it's important to hyphenate compound words correctly.

Trong văn bản trang trọng, điều quan trọng là phải gạch nối các từ ghép một cách chính xác.

When typing URLs, remember to hyphenate between words for clarity.

Khi gõ URL, hãy nhớ gạch nối giữa các từ cho rõ ràng.

She always forgets to hyphenate her double-barrelled surname on official documents.

Cô ấy luôn quên gạch nối họ có hai nòng của mình trên các tài liệu chính thức.

Dạng động từ của Hyphenate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hyphenate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hyphenated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hyphenated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hyphenates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hyphenating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hyphenate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hyphenate

Không có idiom phù hợp