Bản dịch của từ Hypodermic trong tiếng Việt

Hypodermic

Adjective Noun [U/C]

Hypodermic (Adjective)

hˌɑɪpədˈɝmɪk
hˌɑɪpədˈɝɹmɪk
01

Liên quan đến vùng ngay dưới da.

Relating to the region immediately beneath the skin.

Ví dụ

The hypodermic injection was painless.

Việc tiêm dưới da không đau.

The hypodermic layer protects the body.

Lớp dưới da bảo vệ cơ thể.

The hypodermic needle is used in medical procedures.

Kim tiêm dưới da được sử dụng trong quy trình y tế.

Dạng tính từ của Hypodermic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Hypodermic

Dưới da

-

-

Hypodermic (Noun)

hˌɑɪpədˈɝmɪk
hˌɑɪpədˈɝɹmɪk
01

Một ống tiêm hoặc tiêm dưới da.

A hypodermic syringe or injection.

Ví dụ

The nurse administered the vaccine using a hypodermic needle.

Y tá tiêm vaccine bằng ống tiêm hypodermic.

The doctor disposed of the used hypodermic syringe safely.

Bác sĩ vứt ống tiêm hypodermic đã qua sử dụng một cách an toàn.

The hospital ordered a new batch of hypodermic needles.

Bệnh viện đặt hàng một lô ống tiêm hypodermic mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hypodermic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hypodermic

Không có idiom phù hợp