Bản dịch của từ Syringe trong tiếng Việt

Syringe

Noun [U/C] Verb

Syringe (Noun)

sɚˈɪndʒ
səɹˈɪndʒ
01

Ống có vòi và pít-tông hoặc bóng đèn để hút và đẩy chất lỏng thành dòng mỏng, dùng để làm sạch vết thương hoặc khoang cơ thể, hoặc có gắn một kim rỗng để tiêm hoặc rút chất lỏng.

A tube with a nozzle and piston or bulb for sucking in and ejecting liquid in a thin stream used for cleaning wounds or body cavities or fitted with a hollow needle for injecting or withdrawing fluids.

Ví dụ

The nurse used a syringe to administer the vaccine.

Y tá sử dụng ống tiêm để tiêm vắc xin.

The doctor disposed of the used syringe properly.

Bác sĩ loại bỏ ống tiêm đã sử dụng một cách đúng đắn.

The syringe was carefully sterilized before each use.

Ống tiêm đã được tiệt trùng cẩn thận trước mỗi lần sử dụng.

Kết hợp từ của Syringe (Noun)

CollocationVí dụ

Contaminated syringe

Ống tiêm nhiễm độc

The contaminated syringe was accidentally used during the vaccination process.

Cây kim tiêm bị ô nhiễm đã được sử dụng nhầm trong quá trình tiêm chủng.

Disposable syringe

Ống tiêm vài lần

Disposable syringes are commonly used in medical facilities for vaccinations.

Ống tiêm dùng một lần thường được sử dụng trong các cơ sở y tế để tiêm chủng.

Sterile syringe

Áo phông khử trùng

The sterile syringe is essential for safe medical procedures.

Cây kim tiêm trùng rất quan trọng cho các thủ tục y tế an toàn.

Dirty syringe

Ống tiêm bẩn

The dirty syringe was found in the trash can.

Cây kim dirty được tìm thấy trong thùng rác.

Plastic syringe

Ống tiêm nhựa

The plastic syringe is essential for medical procedures.

Cây kim tiêm nhựa là cần thiết cho các thủ tục y tế.

Syringe (Verb)

sɚˈɪndʒ
səɹˈɪndʒ
01

Làm sạch (tai, vết thương, v.v.) bằng cách phun chất lỏng từ ống tiêm.

Clean the ear a wound etc by spraying liquid from a syringe.

Ví dụ

She syringed the wound with antiseptic to prevent infection.

Cô ấy đã rửa vết thương bằng dung dịch sát trùng để ngăn ngừa nhiễm trùng.

The nurse syringed the patient's ear to remove excess wax.

Y tá đã xịt nước vào tai của bệnh nhân để loại bỏ sáp dư thừa.

He syringed the medical equipment to ensure proper sterilization.

Anh ấy đã xịt dung dịch vào thiết bị y tế để đảm bảo quá trình khử trùng đúng cách.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Syringe cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Syringe

Không có idiom phù hợp